ĐIỀU KHOẢN SỬ DỤNG DỊCH VỤ - SPIDERPLUS VIỆT NAM

Điều Khoản Sử Dụng SPIDERPLUS
(SPIDERPLUS Terms of Use)


“Điều khoản sử dụng SPIDERPLUS” (“Điều khoản”) xác định các quyền và nghĩa vụ giữa khách hàng và SPIDERPLUS & Co (“Công ty chúng tôi”) về việc sử dụng “SPIDERPLUS” do Công ty chúng tôi cung cấp. Vui lòng đọc các điều khoản này trước khi sử dụng dịch vụ.
The “SPIDERPLUS Terms of Use” (the “Terms”) define the rights and obligations between the Customers and SpiderPlus & Co (the “Company”) regarding the use of “SPIDERPLUS” provided by the Company. Please read these Terms before using this service.

Điều 1. Định nghĩa (Definition)

Các thuật ngữ chính được sử dụng trong các điều khoản này như sau.
The main terms used in these Terms are as follows.
  1. “Dịch vụ” là “SPIDERPLUS,” một dịch vụ do Công ty chúng tôi cung cấp.
    “Service” means “SPIDERPLUS,” a service provided by the Company.
  2. “Thỏa thuận” là hợp đồng sử dụng để nhận dịch vụ theo các điều khoản này.
    “Agreement” means the usage contract to receive the Service in accordance with these Terms.
  3. “Trang web” là trang web được điều hành bởi Công ty chúng tôi.
    “Website” means the website operated by the Company.
  4. “Khách hàng” là người đã ký kết thỏa thuận này dựa trên các điều khoản này. Thuật ngữ “Khách hàng” không chỉ bao gồm những người đã ký thỏa thuận này mà còn bao gồm cả những người sử dụng dịch vụ bao gồm cả “Người dùng” (được định nghĩa bên dưới).
    “Customer” means a person who has entered into this Agreement based on these Terms. The term “Customer” includes not only those who have signed this Agreement but also those who use the Services including “User” (defined below).
  5. “Người dùng” là người đã được cấp quyền sử dụng dịch vụ thông qua yêu cầu của khách hàng theo các thủ tục quy định của Công ty chúng tôi. Người dùng sẽ sử dụng dịch vụ theo trách nhiệm của khách hàng và nếu người dùng vi phạm các điều khoản này, khách hàng sẽ chịu trách nhiệm trực tiếp trước Công ty chúng tôi về việc vi phạm các nghĩa vụ đó.
    “User” means a person who has been granted permission to use the Services via the Customer request in accordance with the Company’s prescribed procedures. The User shall use the Services at the Customer’s responsibility, and if the User violates these Terms, the Customer shall be directly responsible to the Company for the violation of such obligations.

Điều 2. Xây dựng và áp dụng Thỏa thuận (Establishment and Application of Agreement)

  1. Khách hàng đồng ý với các Điều khoản và yêu cầu sử dụng dịch vụ do Công ty chúng tôi quy định khi đó khách hàng và Công ty chúng tôi sẽ ký kết Thỏa thuận trong đó có các điều khoản này.
    The Customer agrees to these Terms and requests to use the Services in the Company’s prescribed format, and upon receipt of the request by the Company, the Customer and the Company shall enter into this Agreement which contains these Terms.
  2. Các điều khoản sẽ áp dụng cho tất cả các khách hàng và các công ty.
    These Terms shall apply to all Customers and the Company.
  3. Trong trường hợp có các hợp đồng khác (Như “Hợp đồng cá nhân, v.v”) cho Dịch vụ ngoài các Điều khoản này, thì “Hợp đồng cá nhân, v.v.” đó sẽ thành một phần trong các Điều khoản này,và trong trường hợp có sự không nhất quán giữa chúng, thì các điều khoản của hợp đồng cá nhân, v.v. sẽ được ưu tiên.
    In the case that other contracts, etc. (the “Individual Contract, etc.”) exist for the Service in addition to these Terms, Individual Contracts, etc. shall also constitute a part of these Terms, and in the case of inconsistency between thbr, the provisions of Individual Contracts, etc. shall take precedence.

Điều 3. Sử dụng Dịch vụ (Use of the Services)

  1. Căn cứ vào việc khách hàng tuân thủ các điều khoản và thanh toán phí, Công ty chúng tôi cấp cho khách hàng quyền không độc quyền, không thể chuyển nhượng và không thể cấp phép lại để khách hàng sử dụng dịch vụ tại địa điểm của khách hàng.
    Subject to the Customer’s compliance with these Terms and payment of the fees, the Company grants the Customer a non-exclusive, non-transferable and non-sublicensable right to use the Services at the Customer location.
  2. Để sử dụng dịch vụ, khách hàng được yêu cầu chuẩn bị đầy đủ môi trường và cơ sở vật chất cần thiết (bao gồm nhưng không giới hạn ở thiết bị, phần mềm và phương tiện liên lạc) bằng chi phí và trách nhiệm của khách hàng, và Công ty chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm đối với những chuẩn bị như vậy.
    For the use of the Service, the Customer is required to properly prepare the necessary environment and facilities (this includes, but is not limited to, equipment, software and communication means) at Customer’s expense and responsibility, and the Company shall not be responsible for such preparation.
  3. Tùy thuộc vào môi trường sử dụng của khách hàng, khách hàng sẽ thực hiện các biện pháp bảo mật như ngăn chặn nhiễm vi-rút máy tính, ngăn chặn truy cập trái phép và rò rỉ thông tin và Công ty chúng tôi sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với môi trường sử dụng của khách hàng.
    Depending on the Customer’s usage environment, the Customer shall take security measures such as prevention of computer virus infection and prevention of unauthorized access and information leakage, and the Company shall not take any responsibility for the Customer’s usage environment.

Điều 4. Dịch vụ bổ sung vv… (Additional Services etc.)

Trường hợp Khách hàng muốn tăng hoặc giảm số lượng ID hoặc các chức năng tùy chọn khác, Khách hàng sẽ sử dụng mẫu do SPIDERPLUS đã quy định để yêu cầu tăng hoặc giảm.Việc tăng hoặc giảm số lượng ID hoặc các chức năng tùy chọn sẽ có hiệu lực khi thông báo được gửi tới Khách hàng,sau khi SPIDERPLUS chấp nhận thông báo và các thủ tục quy định của SPIDERPLUS được hoàn tất.
If the customer wants an increase or decrease of IDs or various optional functions, the customer shall use the prescribed SPIDERPLUS format to apply for that increase or decrease. The increase or decrease of IDs or various optional functions will become effective at the time when notification is made to the customer, after SPIDERPLUS accepts the notification and the prescribed SPIDERPLUS procedures are completed.

Điều 5. Thời hạn của thỏa thuận dịch vụ (Term of the Service Agreement)

  1. Khách hàng có thể sử dụng Dịch vụ này trong đó không quy định thời gian hợp đồng, bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể coi thời gian hợp đồng là khoảng thời gian được quy định tại mẫu quy định của SpiderPlus. Tuy nhiên, thời gian hợp đồng trong trường hợp đã quy định thời gian sử dụng tại mẫu quy định đó sẽ được xử lý như sau.
    The customer can use the Service with no stipulation of an agreement period, and the customer may also be able to use the prescribed SPIDERPLUS format to make the agreement period a stipulated period. Provided, however, that if that format is used to stipulate the use period, the agreement period will be as stated below.
    1. Trường hợp đã quy định ngày bắt đầu sử dụng và ngày kết thúc sử dụng, thời gian hợp đồng sẽ là khoảng thời gian từ ngày xác lập hợp đồng được quy định tại Điều 2 cho đến ngày kết thúc sử dụng;
      If the date of starting use and the date of ending use are stipulated, the agreement period will be from the agreement’s establishment date that is stipulated in Article 2 until the date of ending use.
    2. Trường hợp đã quy định thời gian sử dụng là số tháng hoặc số năm mà không quy định ngày kết thúc sử dụng, sẽ lấy ngày kết thúc của thời gian sử dụng tương ứng tính từ ngày bắt đầu sử dụng làm ngày kết thúc sử dụng, và áp dụng quy định của điểm trước.
      If the use period is stipulated as a number of months or a number of years and without stipulation of the date of ending use, the preceding item will apply, with the date of ending use being the date on which that use period ends, calculated from the date of starting use.
  2. Nếu có quy định về thời hạn hợp đồng, hợp đồng sẽ được gia hạn với nội dung hợp đồng và thời gian hợp đồng,thời gian sử dụng giống như thời gian sử dụng đã được quy định ban đầu (tuy nhiên,số tháng sẽ được tính theo dương lịch và bất kỳ phần nhỏ nào dưới một tháng sẽ được làm tròn xuống),trừ khi thủ tục hủy hợp đồng được quy định tại Điều 7 được thực hiện ít nhất mười ngày trước ngày kết thúc thời gian hợp đồng,và điều này cũng áp dụng cho các lần gia hạn sau.
    If an agreement period is stipulated, the Agreement shall be renewed with the same agreement content and for the same agreement period and use period as the originally stipulated use period (provided, however, that the number of months will be calculated according to the calendar, and any fraction of less than one month will be rounded down), unless the cancellation procedures stipulated in Article 7 are conducted by ten days before the date when the agreement period ends, and the same will also apply thereafter.

Điều 6. Phí dịch vụ (Fee for the Service)

  1. Nếu khách hàng sử dụng dịch vụ mà không có thời hạn hợp đồng cố định, khách hàng sẽ thanh toán phí sử dụng theo mẫu do Công ty chúng tôi chỉ định bằng cách chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng do Công ty chúng tôi chỉ định. Thời hạn kết thúc vào cuối tháng và thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Khách hàng chịu phí chuyển tiền.
    If the Customer uses the Service without a fixed term of contract, the Customer shall pay the usage fee in the format specified by the Company by bank transfer to the bank account specified by the Company. The period shall close at the end of the month and the payment shall be made at the end of the following month. The Customer shall be responsible for the transfer fee.
  2. Trường hợp sử dụng Dịch vụ này trong đó đã quy định thời gian hợp đồng, khách hàng phải thanh toán phí dịch vụ bằng cách chuyển khoản toàn bộ số tiền phí sử dụng cho thời gian hợp đồng được ghi tại mẫu quy định của SpiderPlus vào tài khoản ngân hàng nói trên trước ngày cuối cùng của tháng sau tháng có ngày bắt đầu sử dụng dịch vụ. Việc xử lý lệ phí chuyển khoản thì giống như quy định của khoản trước.
    If the customer uses the Service for a stipulated agreement period, the customer shall pay the entire amount of the usage fee for the agreement period stipulated in the prescribed SPIDERPLUS format, through transfer to the aforementioned bank account, by the last date of the month after the month that includes the date of starting use of the Service. Handling of transfer service charges will be the same as in the preceding clause.
  3. Nếu khách hàng thêm ID hoặc bất kỳ tính năng tùy chọn nào, khách hàng sẽ thanh toán cho việc sử dụng bổ sung.
    If Customer adds an ID or any optional features, the Customer shall pay for the additional usage.
  4. Spider Plus có thể thay đổi phí sử dụng và một phần nội dung của dịch vụ này bằng cách thông báo cho khách hàng trước ít nhất 30 ngày.
    The Company reserves the right to change a part of the service content and the usage fee by notifying the Customer at least 30 days in advance.
  5. Trường hợp khách hàng không thanh toán phí sử dụng dịch vụ dựa theo Hợp đồng này thì sẽ phải trả cho SpiderPlus khoản tiền bồi thường thiệt hại do chậm thanh toán với mức lãi suất là 14,6%/năm đối với số tiền cần thanh toán.
    If the customer fails to pay a fee based on the Agreement, the customer shall pay SPIDERPLUS a late fee, at an annual rate of 14.6%, for the amount that should be paid.

Điều 7. Chấm dứt thỏa thuận (Termination of the Agreement)

  1. Trường hợp sử dụng Dịch vụ này trong đó không quy định thời gian hợp đồng, khách hàng có thể hủy Hợp đồng này bằng cách làm đơn xin hủy hợp đồng theo mẫu quy định của SpiderPlus trước ngày mong muốn hủy hợp đồng 10 ngày. Tuy nhiên, trong trường hợp khách hàng muốn hủy Hợp đồng này, sẽ không thể thực hiện hủy hợp đồng trong khoảng thời gian từ ngày xác lập hợp đồng cho đến ngày cuối cùng của tháng bắt đầu sử dụng; chúng tôi sẽ tiếp nhận việc hủy hợp đồng kể từ tháng tiếp theo sau tháng bắt đầu sử dụng dịch vụ. Ngoài ra, ngay cả trường hợp hủy hợp đồng vào giữa tháng, khách hàng vẫn phải thanh toán toàn bộ tiền phí sử dụng cho tháng có ngày hủy hợp đồng.
    If the customer uses the Service without stipulation of an agreement period, the customer shall be able to cancel the Agreement by using the prescribed SPIDERPLUS format to make a request by ten days before the desired cancellation date. Provided, however, that if the customer wishes to cancel the Agreement, the customer shall not be able to cancel during the period from the date of agreement establishment until the last date of the month in which use is started. Even in a case of cancellation in the middle of a month, the customer shall pay the entire amount of the usage fee for the month that includes the date of cancellation
  2. Trường hợp sử dụng Dịch vụ này trong đó đã quy định thời gian hợp đồng, khách hàng có thể hủy hợp đồng bằng cách làm đơn hủy hợp đồng theo mẫu quy định của SpiderPlus trước khi kết thúc thời gian hợp đồng 10 ngày.
    If the customer uses the Service for a stipulated agreement period, the customer shall be able to cancel the Agreement by using the prescribed SPIDERPLUS format to make a request by ten days before the date when the agreement period ends
  3. Bất kể khách hàng hủy hợp đồng giữa thời hạn hợp đồng hay chỉ sử dụng trong một số ngày nhất định, khách hàng phải thanh toán toàn bộ số tiền trong thời hạn hợp đồng và Công ty chúng tôi sẽ không hoàn lại tiền, ngay cả khi khách hàng đã thanh toán phí sử dụng.
    Regardless of whether the Customer cancels the contract in the middle of the contract period or used it only for a certain number of days, the Customer is required to pay the full amount for the contract period and the Company will not refund even if the Customer has already paid the usage fee.

Điều 8. Dịch vụ của bên thứ ba (Third-Party Services)

  1. Công ty chúng tôi sẽ không đảm bảo (bao gồm nhưng không giới hạn ở việc phù hợp với một mục đích cụ thể, độ chính xác và không có khiếm khuyết cũng như lỗi khác) đối với mọi tương tác giữa Công ty chúng tôi và bất kỳ dịch vụ nào do bất kỳ bên thứ ba nào khác ngoài Công ty chúng tôi vận hành thông qua trang web hoặc phần mềm ứng dụng (“Dịch vụ bên thứ ba”, bao gồm bất kỳ dịch vụ nào mà dịch vụ đó đồng bộ hóa với).
    The Company shall provide no guarantee (including, but not limited to, fitness for a particular purpose, accuracy, and absence of defects and other faults) on any interaction between its and any of services operated by any third party other than the Company via website or application software (the “Third-Party Service”, which includes any service to which it synchronizes with).
  2. Khách hàng sẽ tự chịu trách nhiệm khi sử dụng dịch vụ của bên thứ ba và sẽ tự giải quyết mọi tranh chấp phát sinh từ sự tương tác với bên thứ ba và tất cả các nghĩa vụ khác với người điều hành trang web bằng trách nhiệm và chi phí của mình. Dịch vụ có liên quan hoặc bên thứ ba và Công ty chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ điều gì (bao gồm nhưng không giới hạn ở các thiệt hại hoặc tổn thất do khách hàng sử dụng dịch vụ của bên thứ ba nói trên).
    The Customer shall use a Third-Party Service on its own responsibility, and shall resolve, on its own responsibility and at its own costs, any dispute arising out of the interaction with the third party and all other obligations with the operator of the site/service concerned or a third party, and the Company shall not be liable in any manner for anything (including, but not limited to, damages or losses resulting from the Customer’s use of said Third-Party Service).
  3. Khách hàng phải thừa nhận trước khả năng dữ liệu thu được thông qua tương tác với dịch vụ của bên thứ ba có thể không xuất hiện chính xác trên dịch vụ này do một số điều kiện bất thường trong thiết bị liên lạc, v.v..
    The Customer shall acknowledge in advance the possibility that the data obtained through interaction with the Third-Party Service may not appear accurately on this Service due to some abnormal conditions in communication equipment, etc.

Điều 9. Chấm dứt dịch vụ (Termination of the Service)

  1. Công ty chúng tôi có thể chấm dứt dịch vụ bằng cách thông báo cho khách hàng không quá mười (10) ngày trước ngày chấm dứt.
    The Company may terminate the Service by notifying the Customer no later than ten (10) days before the termination date.
  2. Công ty chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào gây ra cho khách hàng do bất kỳ hành động nào được thực hiện theo điều khoản này.
    The Company shall not be liable for any damage caused to the Customer by any action taken under this Article.

Điều 10. Tùy chỉnh (Customization)

Nếu khách hàng muốn tùy chỉnh dịch vụ, khách hàng sẽ thảo luận và thỏa thuận riêng ​​riêng với Công ty chúng tôi.
If the Customer wishes to customize the Service, the Customer shall consult with the Company separately.

Điều 11. Tài khoản (Account)

  1. Để sử dụng dịch vụ, khách hàng phải tạo ID người dùng và mật khẩu (“Tài khoản”) bằng một phương pháp được chỉ định riêng. Khi khách hàng đăng ký thông tin về người dùng khi sử dụng dịch vụ, khách hàng phải cung cấp thông tin trung thực, chính xác và đầy đủ, đồng thời nếu có bất kỳ thay đổi nào về thông tin đăng ký, khách hàng phải thông báo ngay cho Công ty chúng tôi về sự thay đổi đó bằng văn bản quy định riêng.
    In order to use the Service, the Customer shall create a user ID and password (the “Account”) by a method specified separately. When the Customer registers information about the User when using the Service, the Customer must provide true, accurate and complete information, and if there is any change in the registration information, the Customer shall notify the Company of such change without delay in a separately prescribed manner.
  2. Khách hàng sẽ quản lý một cách thích hợp và duy trì tài khoản theo trách nhiệm của chính khách hàng và sẽ không cho phép bất kỳ người nào khác sử dụng, cho mượn, chuyển nhượng, thay đổi tên, mua hoặc bán tài khoản. Khách hàng chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào do việc quản lý tài khoản không đầy đủ, lỗi sử dụng, sử dụng của bên thứ ba, v.v. và Công ty chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào.
    The Customer shall appropriately manage and retain the Account at the Customer’s own responsibility and shall not allow any other person to use, lend, transfer, change the name, buy or sell the Account. The Customer is responsible for any damages caused by insufficient managbrent of the Account, errors in use, use by third parties, etc., and the Company shall not be responsible for any damages whatsoever.
  3. Nếu khách hàng không duy trì đúng tài khoản của mình, Công ty chúng tôi có thể đình chỉ hoặc xóa tài khoản mà không cần thông báo trước cho khách hàng và thực hiện bất kỳ hành động nào mà Công ty chúng tôi cho là cần thiết để ngăn chặn việc sử dụng trái phép tài khoản, bao gồm cả việc đình chỉ việc Khách hàng sử dụng dịch vụ.
    If the Customer fails to properly maintain their Account, the Company may, without prior notice to the Customer, suspend or delete the Account and take any action it debrs necessary to prevent unauthorized use of the Account, including suspension of the Customer’s use of the Service

Điều 12. Sử dụng dữ liệu (Use of data)

Khách hàng đồng ý rằng các loại dữ liệu khác nhau sẽ được lưu giữ trong Dịch vụ do việc sử dụng Dịch vụ này, và SpiderPlus sẽ truy cập và sử dụng các dữ liệu đó cho các mục đích như: phát triển và cải tiến sản phẩm của mình cũng như Dịch vụ, xem xét và thực hiện các biện pháp tiếp thị, cung cấp thông tin Dịch vụ cho khách hàng, hoặc xử lý các yêu cầu và các vấn đề khác từ khách hàng.
The customer agrees that various types of data will be saved in the Service as a result of use of the Service, and that SPIDERPLUS will access and use the data for the purposes of development and improvement its own products and the Service, consideration and implementation of marketing measures, provision of information about the Service to the customer, or handling inquiries and others from the customer.

Điều 13. Ủy thác (Delegation)

Liên quan đến việc cung cấp dịch vụ này, SPIDERPLUS có thể thuê ngoài toàn bộ hoặc một phần công việc cho bên thứ ba thuộc trách nhiệm của SPIDERPLUS. Tuy nhiên, trong trường hợp này, SPIDERPLUS phải chịu trách nhiệm quản lý nhà thầu phụ.
The Company may delegate all or part of its duties related to the provision of the Service to third parties under the Company’s responsibility. However, in such cases, the Company shall manage the delegatee with due diligence and responsibility

Điều 14. Phân bổ quyền (Attribution of rights)

  1. Trong mọi trường hợp, các điều khoản này sẽ không chuyển giao, chuyển nhượng hoặc cấp phép cho khách hàng bất kỳ và tất cả các quyền, bao gồm quyền sở hữu và quyền sở hữu trí tuệ của Công ty chúng tôi và người cấp phép của Công ty chúng tôi, trừ khi các bên có thỏa thuận khác.
    These Terms shall not, in any event, transfer, assign or license to the Customer any and all rights, including the ownership and intellectual property rights of the Company and its licensors, except as otherwise agreed by the parties.
  2. “SPIDERPLUS” là nhãn hiệu mà Công ty chúng tôi có quyền sử dụng và khách hàng đồng ý rằng họ chưa được cấp bất kỳ quyền hoặc quyền sử dụng nào đối với bất kỳ nhãn hiệu nào liên quan đến nhãn hiệu đó.
    “SPIDERPLUS” is a tradbrark to which the Company is entitled, and the Customer agrees that they have not been granted any rights or usage rights to any mark relating to such tradbrark.

Điều 15. Hành vi bị cấm (Prohibited acts)

Ngoài những nội dung được quy định cụ thể trong các điều khoản này và các tài liệu khác, khách hàng không được tham gia vào bất kỳ hoạt động nào sau đây hoặc sử dụng dịch vụ. Công ty chúng tôi có thể đình chỉ hoặc ngừng cung cấp hoặc hạn chế sử dụng tất cả hoặc bất kỳ phần nào của dịch vụ mà không cần thông báo trước và có thể thực hiện bất kỳ hành động nào khác mà Công ty chúng tôi cho là cần thiết nếu khách hàng tham gia hoặc có khả năng tham gia vào bất kỳ hạng mục dưới đây:
In addition to what is specifically set forth in these Terms and other documents, the Customer may not engage in any of the following activities with or using the Services. The Company may, without prior notice, suspend or discontinue the provision of, or restrict the use of, all or any part of the Services and may take any other action it debrs necessary if the Customer engages or is likely to engage in any of the following:
    1. Sử dụng vượt quá phạm vi cho phép của điều khoản;
      Using beyond the scope permitted by the Term;
    2. Sử dụng các phương tiện khác với các giao diện và quy trình do Công ty chúng tôi cung cấp;
      Using by means other than the interfaces and procedures provided by the Company;
    3. Thực hiện các hành động phân tích, bao gồm sử dụng, kỹ thuật đảo ngược, dịch ngược và tháo gỡ, bỏ qua các giới hạn kỹ thuật;
      Performing analytical actions, including use, reverse engineering, decompilation, and disassbrbly, bypassing technical limitations;
    4. Truy cập bất hợp pháp hoặc cố gắng truy cập trái phép vào mạng hoặc hệ thống của Công ty chúng tôi, v.v;
      Illegally accessing or attbrpting to gain unauthorized access to the Company’s network or systbr, etc.;
    5. Bắt chước, sao chép (ngoại trừ bản sao lưu), thay đổi, bán, phân phối lại, cho thuê, cho thuê hoặc cho mượn tất cả hoặc một phần của chúng;
      Imitating, reproducing (except for backups), altering, selling, redistributing, rening, leasing or loaning of all or part thereof;
    6. Trừ khi có quy định khác trong các điều khoản này, cho phép bên thứ ba sử dụng hoặc công khai để bên thứ ba sao chép;
      Except as otherwise provided in these Terms, allowing a third party to use it, or making it public for a third party to copy;
    7. Vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, quyền chân dung, quyền riêng tư, danh dự hoặc các quyền hoặc lợi ích theo luật định hoặc hợp đồng khác của Công ty chúng tôi hoặc bên thứ ba;
      Infringbrent of the intellectual property rights, portrait rights, privacy rights, honor, or other statutory or contractual rights or interests of the Company or third parties;
    8. Lưu trữ hoặc truyền mã, tệp, kịch bản, tác nhân hoặc chương trình (ví dụ bao gồm vi-rút, worms – các phần mềm độc hại,time bombs – bắt đầu hoặc ngừng hoạt động sau khi đạt đến ngày hoặc giờ định trước và Trojan horses- một loại phần mềm gây hại) nhằm mục đích gây hại;
      Storing or transmitting code, files, scripts, agents or programs (examples include viruses, worms, time bombs and Trojan horses) intended to cause harm;
    9. Cản trở hoặc cản trở tính toàn vẹn hoặc hiệu suất của dịch vụ hoặc dữ liệu của bên thứ ba có trong dịch vụ;
      Obstructing or impeding the integrity or performance of the Service or the data of third parties included in the Service;
    10. Cung cấp dịch vụ và hỗ trợ cho bên thứ ba vì mục đích thương mại mà không được Công ty chúng tôi cho phép;
      Providing the Service and support to third parties for commercial purposes without permission from the Company;
    11. Cung cấp các sản phẩm liên quan đến dịch vụ cho bên thứ ba vì mục đích thương mại mà không được Công ty chúng tôi cho phép;
      Providing products related to the Services to third parties for commercial purposes without permission from the Company;
    12. Lấy, thu thập trái phép thông tin của các khách hàng khác của Dịch vụ này.
      Unauthorized acquisition or collection of information about other customers of the Service.
    13. Trực tiếp hoặc gián tiếp kích động hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho một hành động được nêu trong các mục trước;
      Directly or indirectly provoking or facilitating an act set forth in the preceding itbrs;
    14. Chuyển nhượng, cho vay, ủy thác hoặc cung cấp tài sản thế chấp theo tình trạng của mình trong thỏa thuận hoặc tất cả hoặc một phần các quyền và nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận này cho bên thứ ba;
      Assigning, lending, entrusting, transferring, or providing as collateral its status in the Agreement or all or part of its rights and obligations under this Agreement to the third party; or
    15. Hoặc các hành động khác mà Công ty chúng tôi có thể cho là không phù hợp.
      Other actions that the Company may debr inappropriate.

Điều 16. Đình chỉ dịch vụ vv… (Suspension, etc. of Services)

  1. Nếu Công ty chúng tôi tiến hành kiểm tra hoặc bảo trì hệ thống cho dịch vụ, Công ty chúng tôi có thể thông báo trước cho khách hàng và tạm dừng hoặc chấm dứt việc cung cấp tất cả hoặc một phần dịch vụ hoặc hạn chế việc sử dụng dịch vụ.
    If the Company conducts an inspection or maintenance work of the computer systbr for the Service, the Company may notify the Customer in advance and suspend or terminate the provision of all or part of the Service or restrict the use thereof.
  2. Nếu bất kỳ điều nào sau đây xảy ra, Công ty chúng tôi có thể tạm dừng hoặc chấm dứt việc cung cấp tất cả hoặc một phần dịch vụ hoặc hạn chế việc sử dụng dịch vụ mà không cần thông báo trước cho khách hàng:
    If any of the following applies, the Company may suspend or terminate the provision of all or part of the Service, or restrict the use thereof, without notifying the Customer in advance:
    1. Nếu dịch vụ bị tạm ngừng vì những lý do như máy tính, đường truyền thông tin liên lạc hoặc các sự cố khác, truy cập trái phép hoặc truyền một lượng lớn dữ liệu;
      If the Service is suspended due to reasons such as computer, communication line or other accidents, unauthorized access or transmission of large amounts of data;
    2. Nếu dịch vụ không thể hoạt động được nữa do một sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát hợp lý của Công ty chúng tôi như động đất, sét đánh, hỏa hoạn, gió hoặc nước, mất điện và thiên tai;
      If the Service can no longer be operated due to an event beyond the Company’s reasonable control such as earthquake, lightning, fire, wind or water damage, power outage and natural disasters;
    3. Nếu việc cung cấp hoặc sử dụng các hệ thống bên ngoài cần thiết cho việc cung cấp dịch vụ này bị chặn;
      If the provision or use of external systbrs necessary for the provision of this service is blocked;
    4. Nếu Công ty chúng tôi xác định rằng việc đình chỉ hoặc chấm dứt là cần thiết.
      If the Company otherwise determines that suspension or termination is necessary;
  3. Công ty chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào gây ra cho khách hàng theo bất kỳ hành động nào được thực hiện theo điều khoản này.
    The Company shall not be responsible for any damage caused to the Customer pursuant to any action taken under this Article.

Điều 17. Cập nhật (Update)

  1. Khách hàng phải cập nhật phần mềm ứng dụng (“Ứng dụng”) cho dịch vụ lên phiên bản mới nhất bất kỳ lúc nào.
    The Customer shall update the application software (the “Application”) for the Service to the latest version at any time.
  2. Công ty chúng tôi có thể cập nhật ứng dụng mà không cần thông báo cho khách hàng.
    The Company may update the Application without notifying the Customer.
  3. Khách hàng chịu trách nhiệm về mọi khoản phí cần thiết để cập nhật ứng dụng.
    The Customer is responsible for any communication fees required to update the Application.

Điều 18. Trách nhiệm của khách hàng (Responsibilities of Customer)

Khách hàng sẽ sử dụng dịch vụ theo trách nhiệm của chính khách hàng, và khách hàng sẽ phải chịu trách nhiệm về mọi hành động được thực hiện khi sử dụng dịch vụ và kết quả của hành động đó. Xét về khả năng hỏng dữ liệu do thiết bị đầu cuối gây ra, khách hàng sẽ tự chịu trách nhiệm sao lưu dữ liệu. Công ty chúng tôi sẽ cố gắng khôi phục dữ liệu nhưng sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào mà khách hàng phải chịu trách nhiệm.
The Customer shall use the Services at the Customer’s own responsibility, and the Customer is responsible for any actions taken using the Services and the results thereof. In view of the possibility of data corruption caused by the terminal, the Customer shall back up the data at the Customer’s own responsibility. The Company shall endeavor to restore the data but shall not be liable for any damage suffered by the Customer due to the failure to do so..

Điều 19. Bảo hành của Công ty chúng tôi (Warranties of Company)

Công ty chúng tôi sẽ chỉ đảm bảo rằng sẽ cung cấp các chức năng mà dịch vụ có và sẽ không đưa ra bất kỳ bảo đảm ngụ ý hoặc rõ ràng nào đối với bất kỳ vấn đề nào ngoài điều đó (bao gồm nhưng không giới hạn ở tính đầy đủ, tính hữu dụng, khả năng tiếp thị, sự phù hợp với một hành động cụ thể, hiệu suất hoặc mục đích không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ của bên thứ ba, v.v.).
The Company shall warrant only that it will provide the functions possessed by the Service and shall not make any implied or express warranty as to any matters beyond that (including, but not limited to, completeness, usefulness, marketability, conformity to a specific action, performance, or purpose, that it will not infringe a third party’s intellectual property right, etc.).

Điều 20. Trách nhiệm hữu hạn (Limitation of liability)

Ngoài ra, trường hợp khách hàng đã sử dụng Dịch vụ này trong đó đã quy định thời gian hợp đồng, SpiderPlus sẽ chỉ bồi thường cho các thiệt hại trực tiếp với mức bồi thường tối đa là số tiền đã chia tổng số tiền phí sử dụng trong thời gian hợp đồng cho số tháng sử dụng. Tuy nhiên, trong trường hợp như vậy, nếu số tiền khách hàng đã thanh toán ít hơn số tiền này, mức bồi thường tối đa sẽ là số tiền mà khách hàng đã thanh toán.
If the customer has been using the Service for a stipulated agreement period, SPIDERPLUS shall provide compensation only for direct damage and limited to a maximum of the amount obtained by dividing the entire amount of the usage fee for the agreement period by the number of months of use. Provided, however, that in such a case, if the amount already paid by the customer is less than this amount, the amount already paid will be the upper limit.

Điều 21. Duy trì bảo mật (Confidentiality)

  1. Trừ trường hợp có quy định khác trong các điều khoản này hoặc văn bản khác, trong thời hạn áp dụng của các điều khoản này và thậm chí sau khi chấm dứt, một bên nhận được tiết lộ thông tin bí mật theo các điều khoản này (“Bên nhận”) sẽ giữ bí mật đó một cách bí mật nghiêm ngặt, sẽ không sử dụng thông tin bí mật vượt quá phạm vi cần thiết để thực hiện các điều khoản này và sẽ không tiết lộ thông tin bí mật cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên tiết lộ thông tin bí mật (“Bên tiết lộ”). “Thông tin bí mật” có nghĩa là thông tin được bên tiết lộ chỉ định là bí mật hoặc phải được coi là bí mật dựa trên các trường hợp tiết lộ; tuy nhiên, với điều kiện là thông tin bí mật đó sẽ không bao gồm (i) thông tin mà bên nhận đã biết tại thời điểm tiết lộ, (ii) thông tin mà bên nhận biết mà không vi phạm các điều khoản này hoặc bất kỳ nghĩa vụ bảo mật nào khác phải chịu cho bên tiết lộ, hoặc (iii) thông tin được tiết lộ hợp pháp bởi bên thứ ba mà không có nghĩa vụ bảo mật. Điều khoản này không cấm bất kỳ bên nào tuân thủ yêu cầu pháp lý từ cơ quan điều tra, cơ quan hành chính hoặc cơ quan tư pháp, nhưng yêu cầu bên đó phải thông báo và tham khảo trước với bên tiết lộ về phương thức tiết lộ. Nếu việc áp dụng các điều khoản này chấm dứt hoặc nếu Công ty chúng tôi yêu cầu, khách hàng sẽ loại bỏ hoặc trả lại bất kỳ thông tin bí mật nào nhận được từ công ty và thông báo cho Công ty chúng tôi về việc đó.
    Unless otherwise specified in these Terms or another writing, during the applicable term of these Terms and even after its termination, a party receiving the disclosure of confidential information under these Terms (the “Receiving Party”) shall maintain such confidential information in strict confidence, shall not use the confidential information beyond the scope required for the performance of these Terms, and shall not disclose the confidential information to third parties without the prior written consent of the party disclosing the confidential information (the “Disclosing Party”). “Confidential information” means information that is specified as confidential by the Disclosing Party or should be treated as confidential based on the circumstances of disclosure; provided, however, that confidential information will not include (i) information that the Receiving Party already knows at the time of disclosure, (ii) information that the Receiving Party comes to know without violating these Terms or any other duty of confidentiality to be borne to the Disclosing Party, or (iii) information lawfully disclosed by a third party without bearing a duty of confidentiality. This Article does not prohibit either party from complying with a legal dbrand from investigative authorities, administrative agencies, or judicial institutions, but requires such party to notify and consult with the Disclosing Party in advance with respect to the disclosure method. If the application of these Terms terminates or if requested by the Company, the Customer shall dispose of or return any confidential information received from the Company and notify the Company thereof.
  2. Bất kể có điều khoản đã ghi ở trên SPIDERPLUS có thể tiết lộ thông tin mật cho bên thứ ba trong phạm vi cần thiết mà không cần sự đồng ý trước bằng văn bản của khách hàng trong bất kỳ trường hợp nào sau đây:
    Notwithstanding the preceding paragraph, the Company may disclose Confidential Information to third parties to the extent necessary without the prior written consent of the Customer in any of the following cases:
    1. Nếu SPIDERPLUS xác định rằng khách hàng đang tham gia vào bất kỳ hành vi bị cấm nào thuộc bất kỳ mục nào của Điều 16;
      If the Company determines that the Customer is engaging in any prohibited act falling under any of the itbrs of Article 16;
    2. Nếu cần thiết để bảo vệ tính mạng, thân thể hoặc các quyền quan trọng khác của khách hàng hoặc bên thứ ba
      If it is necessary to protect the life, body, or other important rights of the Customers or third parties;
    3. Nếu cần cung cấp, cải thiện hoặc duy trì dịch vụ này
      If it is necessary to provide, improve, or maintain this service;
    4. Trường hợp SPIDERPLUS cần ủy thác cho bên thứ 3.
      If it is necessary to delegate tasks; or
    5. Nếu nó là cần thiết để phù hợp với các mục trên.
      If it is necessary to conform to the above itbrs.

Điều 22. Chấm dứt (Termination)

Nếu bất kỳ điều nào sau đây áp dụng cho khách hàng, Công ty chúng tôi sẽ có thể chấm dứt thỏa thuận mà không cần thông báo trước cho khách hàng.
If any of the following applies to the Customer, the Company shall be able to terminate the Agreement without notifying the Customer in advance.
  1. Khi các điều khoản này bị vi phạm;
    When these Terms are breached;
  2. Khi không thanh toán cước sử dụng;
    When there is a failure to pay the usage fees;
  3. Khi chủ thể bị xử lý do không thanh toán hoặc việc thanh toán các khoản nợ bị đình chỉ;
    When it is subject to a disposition for dishonor of checks and notes, or its payment of liabilities is suspended;
  4. Khi đang bị áp dụng lệnh tạm giữ, cưỡng chế thi hành hoặc xử lý đối với số tiền thuế nợ đọng;
    When it is subject to a tbrporary restraining order, compulsory execution or disposition for delinquent taxes;
  5. Khi yêu cầu, hoặc bị yêu cầu, phá sản, phục hồi dân sự, tổ chức lại doanh nghiệp, hòa giải đặc biệt hoặc các thủ tục tương tự khác để giải quyết các khoản nợ
    When it petitions for, or is subject to a petition for, bankruptcy, civil rehabilitation, corporate reorganization, special conciliation or other similar procedures for settlbrent of debts; or
  6. Khi một lý do giải thể phát sinh.
    When a reason for dissolution arises.

Điều 23. Loại trừ các lực lượng chống đối xã hội (Exclusion of antisocial forces)

  1. Mỗi bên tuyên bố rằng họ hoặc đại diện, cán bộ, người có quyền quản lý, nhân viên, đại lý và hòa giải viên (“Các bên liên quan”) hiện không tương ứng với một nhóm tội phạm có tổ chức, một thành viên của nhóm tội phạm có tổ chức, một nửa thành viên của nhóm tội phạm có tổ chức, doanh nghiệp liên quan đến nhóm tội phạm có tổ chức,Công ty chúng tôi lừa đảo, một nhóm tham gia vào các hoạt động tội phạm với lý do tiến hành các chiến dịch xã hội hoặc chính trị, hoặc các nhóm tội phạm chuyên về tội phạm trí tuệ hoặc một người có liên quan chặt chẽ sau đó (bao gồm, nhưng không giới hạn, bởi các hành vi cung cấp tiền hoặc các lợi ích khác) và các giao ước mà chúng sẽ không tương ứng trong tương lai.
    Each party represents that it or its representatives, officers, persons having the substantial right to manage, brployees, agents and mediators (the “Stakeholders”) currently do not correspond to an organized crime group, an organized crime group mbrber, a quasi-mbrber of an organized crime group, a business related to an organized crime group, a corporate racketeer, a group engaging in criminal activities under the pretext of conducting social or political campaigns, or crime groups specialized in intellectual crimes, or a person who is closely related thereto (including, but not limited to, by acts of providing funds or other benefits), and covenants that they will not correspond thereto in the future.
  2. Mỗi bên giao ước rằng họ và các bên liên quan của họ sẽ không tham gia, trực tiếp hoặc gián tiếp, một hành động bạo lực, đòi hỏi không công bằng vượt quá trách nhiệm pháp lý, hành vi đe dọa (bao gồm nhưng không giới hạn ở việc họ hoặc các bên liên quan truyền đạt rằng họ là người được quy định trong điều khoản trước) hoặc hành vi sử dụng bạo lực liên quan đến giao dịch, hành vi làm tổn hại uy tín của bên kia hoặc can thiệp vào hoạt động kinh doanh của bên kia bằng cách lan truyền tin đồn, sử dụng gian lận hoặc sử dụng vũ lực, hoặc hành vi tương tự như vậy.
    Each party covenants that it and its Stakeholders will not engage in, directly or indirectly, a violent act of dbrand, an unfair act of dbrand that exceeds legal responsibility, threatening behavior (including, but not limited to, it or its Stakeholders conveying that it is a person as set forth in the preceding clause) or an act using violence in connection with a transaction, an act of damaging the other party’s credibility or interfering with the other party’s business by circulating rumors, using fraud or using force, or an act similar thereto.
  3. Một trong hai bên có thể chấm dứt các điều khoản này mà không cần đưa ra bất kỳ thông báo hoặc yêu cầu nào nếu bên kia vi phạm bất kỳ tuyên bố hoặc giao ước nào được quy định trong hai điều khoản trước đó.
    Either party may terminate these Terms without giving any notice or dbrand if the other party breaches any of the representations or covenants set forth in the preceding two clauses.
  4. Nếu một trong hai bên chấm dứt các điều khoản này theo các quy định của điều khoản trước đó, thì bên chấm dứt đó sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường bất kỳ thiệt hại, tổn thất hoặc chi phí nào mà bên kia phải chịu do việc chấm dứt đó.
    If either party terminates these Terms pursuant to the provisions of the preceding clause, such terminating party will not be liable for compensating any damages, losses or expenses incurred by the other party due to such termination.

Điều 24. Luật điều chỉnh và tòa án có thẩm quyền (Governing Law and Court of Jurisdiction)

Các điều khoản này sẽ được hiểu theo luật pháp của Nhật Bản và tòa án quận Tokyo là tòa án duy nhất có thẩm quyền xét xử sơ thẩm đối với tất cả các tranh chấp hoặc liên quan đến các điều khoản này.
These Terms shall be construed in accordance with the laws of Japan, and the Tokyo District Court will be the exclusive court with jurisdiction in the first instance for all disputes under or in connection with these Terms.

Điều 25. Sửa đổi điều khoản (Amendment of the Terms)

  1. Công ty chúng tôi có thể sửa đổi nội dung của các điều khoản này trong các trường hợp sau:
    The Company may amend the contents of these Terms in the following instances:
    1. Khi việc sửa đổi các điều khoản này phù hợp với lợi ích chung của khách hàng; hoặc
      When the amendment of these Terms conforms with the general interests of the Customer; or
    2. Khi việc sửa đổi các điều khoản không trái với mục đích đã ký kết thỏa thuận và hợp lý xét về sự cần thiết của việc sửa đổi, tính hợp lý của nội dung sửa đổi, nội dung sửa đổi và các trường hợp khác liên quan đến việc sửa đổi.
      When the amendment of these Terms is not contrary to the purpose of having entered into an Agreement and are reasonable in light of the necessity of the amendment, reasonableness of the amended contents, the contents of the amendment, and other circumstances regarding the amendment.
  2. Đối với việc sửa đổi các điều khoản theo đoạn trước, Công ty chúng tôi sẽ thông báo cho khách hàng về những thay đổi đối với điều khoản và các chi tiết của điều khoản đã thay đổi và ngày có hiệu lực bằng cách đăng chúng trên trang web hoặc bằng bất kỳ phương pháp nào khác được coi là phù hợp bởi Công ty chúng tôi ít nhất ba mươi (30) ngày trước ngày các điều khoản này có hiệu lực sau khi thay đổi. Nếu khách hàng sử dụng dịch vụ hoặc hủy dịch vụ sau ngày điều khoản sửa đổi có hiệu lực, khách hàng sẽ được coi là đã đồng ý với các sửa đổi đối với điều khoản này.
    For the amendment of these Terms pursuant to the preceding paragraph, the Company shall notify the Customer of the changes to the Terms and the details of the changed Terms and the effective date thereof by posting thbr on the website or by any other method debred appropriate by the Company at least thirty (30) days prior to the effective date of these Terms after the change. If the Customer uses the Service or cancel the Service after the effective date of the amended Terms, the Customer shall be debred to have consented to the amendments to these Terms.

Điều 26. Ưu Tiên (PRIORITY)

Trường hợp điểu khoản giữa bản tiếng Anh và bản tiếng Việt có mâu thuẫn sẽ ưu tiên điều khoản trong bản tiếng Anh.
If the Vietnamese and English versions conflict, the English version shall take precedence.

Sửa đổi Ngày 1 tháng 4 năm 2025
April 1, 2025 Revised